葡语中的字母为A、B、C、D、E、F、G、H、I、J、K、L、M、N、O、P、R、S、T、U、V、W、X、Y、Z。对吗?
- 首页
- 国家电网试题
-
1.葡语中的字母为A、B、C、D、E、F、G、H、I、J、K、L、M、N、O、P、R、S、T、U、V、W、X、Y、Z。对吗?
-
2.T h e m e d i a n n e r v e a r i s e f r o m t h e ( )A . c e r v i c a l p l e x u s B . b r a c h
-
3.前缀ex在c,h,p,q,s,t和元音字母前形态不变,在f前就变成ef,在b,d,g,j, l, m,m r,v前变成e。
-
4.Ngày mai là của bạn rồi, chúc bạn sinh nhật vui vẻ, vạn sự như ý.
-
5.Tác phẩm của hoạ sĩ Bùi Xuân Phái chủ yếu tập trung trong đề tài phố phường và chân dung.
-
6.Cái áo phông này hơi nhỏ, tôi không mặc vừa.
-
7.Thực hiện lắp đặt dây tiếp địa chỉ một người là không thích hợp ( ).
-
8.[音频]Ông Morita sở hữu 5 ngân hàng lớn tại Anh, Pháp, Mỹ, Đức.
-
9.Áo này đẹp(đẹp), chỉ là hơi đắt.( )
-
10.Công việc tiềm năng thường được thực hiện trên các mạch và thiết bị điện có cấp điện áp từ 66kV, ± 125kV